Công ty TNHH vật tư thiết bị kỹ thuật hạ tầng TEINCO

Bạt chống thấm HDPE – Toàn tập

Phần 1: Giới thiệu chung về HDPE

Màng HDPE (viết của Hight Density Polyethylene) hay còn được biết đến là bạt HDPE chống thấm là một loại Polyethylene nhiệt dẻo từ quá trình lọc dầu, được trùng phân từ Polyethylene có tỉ trọng cao. Màng này được sản xuất từ các hạt nhựa cao phân tử pholyethylene (97.5%) và hạt các bon đen (2.5%).. Đây là một trong những vật liệu chống thấm phổ biến và hiệu quả được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cảnh quan, hồ cá, hầm biogas, bể chứa nước và nhiều ứng dụng khác.

 

HDPE là vật liệu chống thấm uy tín và hiệu quả, đáp ứng nhu cầu của nhiều dự án xây dựng. Với tính năng chống thấm vượt trội, màng chống thấm HDPE và bạt HDPE (Bạt chống thấm) đảm bảo độ bền và chất lượng cao. Bạt nhựa HDPE đen (Bạt đen) và màng HDPE chống thấm cung cấp sự bảo vệ hoàn hảo cho công trình. Sản phẩm này không chỉ an toàn mà còn thân thiện với môi trường, bảo vệ nguồn nước và ngăn chặn ô nhiễm.

 

Phần 2: Giới thiệu về HDPE Solmax, sản phẩm tốt nhất

HDPE Solmax là thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực màng chống thấm và bạt HDPE. Với chất lượng đạt chuẩn quốc tế và khả năng chống thấm vượt trội, “Màng chống thấm HDPE Solmax” và “Bạt HDPE Solmax” đã được đánh giá cao và tin dùng trên toàn cầu.

🏆 Sản phẩm tốt nhất với bảo hành dài hạn 🏆

HDPE Solmax cam kết mang đến sản phẩm chất lượng nhất và bảo hành dài hạn. Với sự kết hợp giữa công nghệ tiên tiến và chất liệu HDPE chất lượng cao, màng HDPE Solmax đảm bảo hiệu quả chống thấm lâu dài và bền vững cho mọi dự án.

🌍 Đạt chuẩn quốc tế, bảo vệ môi trường 🌍

“Màng HDPE Solmax” tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng và bảo vệ môi trường. Sản phẩm không gây hại cho môi trường và đảm bảo bền vững trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.

 

Phần 3: Giới thiệu các Ứng dụng

HDPE là vật liệu chống thấm đáng tin cậy và đa năng, và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau. Dưới đây là một số trong những ứng dụng phổ biến của “màng HDPE” và “bạt lót hồ cá” mà chúng tôi cung cấp:

🏞️ Bạt Lót Hồ và Bể Nuôi Cá 🏞️

“Bạt lót hồ cá” và “bể bạt nuôi cá” là giải pháp lý tưởng cho các trang trại nuôi cá và hồ cá cảnh. Với khả năng chống thấm vượt trội, bạt HDPE giữ nước trong hồ, tạo điều kiện lý tưởng cho sự phát triển và sinh sống của cá và các sinh vật thủy sinh khác.

🏭 Hầm Biogas Phủ Bạt Nhựa HDPE 🏭

“Hầm biogas phủ bạt nhựa HDPE” là giải pháp tiết kiệm và hiệu quả để chứa các loại khí hữu cơ từ quá trình phân hủy. Bạt HDPE chống thấm ngăn chặn sự thoát khí, đảm bảo hiệu suất phân hủy cao và bảo vệ môi trường xung quanh.

🗑️ Lót Đáy và Đóng Phủ Bãi Rác 🗑️

“Màng HDPE” được sử dụng rộng rãi trong lót đáy và đóng phủ bãi rác. Khả năng chống thấm mạnh mẽ của HDPE giúp ngăn ngừa sự rò rỉ và ô nhiễm đất và nước từ bãi rác, bảo vệ môi trường xung quanh và đảm bảo vệ sinh cộng đồng.

 

⛏️ Chống Thấm Trong Các Mỏ Quặng ⛏️

HDPE được sử dụng rộng rãi trong việc chống thấm các mỏ quặng. Với khả năng chịu mài mòn và hóa chất, màng HDPE đảm bảo sự an toàn và bền vững cho các hoạt động khai thác quặng.

 

🏞️ Hồ Cảnh Quan – Môi Trường Xanh, Sạch 🏞️

“Bạt lót hồ chứa nước” và “bạt lót hồ tôm” giúp bảo vệ môi trường xanh, sạch và duy trì cân bằng tự nhiên. Bạt HDPE giữ nước trong hồ, giảm thiểu sự thoát hơi và tạo điều kiện lý tưởng cho sự sống của thực vật và động vật trong khu vực cảnh quan.

 

Phần 4: Thông số kỹ thuật

 
Stt Các Chỉ tiêu Phương pháp
thí nghiệm
Đơn vị 0.5mm 0.75mm 1.00mm 1.50mm 2.00mm
1 Độ dày (trung bình) ASTM D-5199 mm 0.5 0.75 1 1.5 2
2 Độ dày (tối thiểu) ASTM D-5199 mm 0.45 0.68 0.9 1.35 1.8
3 Mật độ ASTM D-792 g/cc ≥ 0.940 ≥ 0.940 ≥ 0.940 ≥ 0.940 ≥ 0.940
4 Hàm lượng Carbon đen  ASTM D-4218 % 2.0 – 3.0 2.0 – 3.0 2.0 – 3.0 2.0 – 3.0 2.0 – 3.0
5 Độ phân tán Carbon đen ASTM D-5596 Category Cat. 1 / Cat. 2 Cat. 1 / Cat. 2 Cat. 1 / Cat. 2 Cat. 1 / Cat. 2 Cat. 1 / Cat. 2
6 Thời gian cản ứng oxi hóa (trung bình) ASTM D-3895 phút 100 100 100 100 100
7 Cường độ kháng kéo tại điểm uốn ASTM D-6693 kN/m 7 11.6 15 23 31
8 Độ giãn dài tại điểm uốn ASTM D-6693 % 12 13 13 13 13
9 Cường độ chịu kéo khi đứt ASTM D-6693 kN/m 13 21 28 43 57
10 Độ giãn dài khi đứt ASTM D-6693 % 650 700 700 700 700
11 Cường độ kháng xé (Trung bình) ASTM D-1004 N 58 93 125 187 250
12 Cường độ kháng xuyên thủng (Trung bình) ASTM D-4833 N 178 267 356 534 695
13 Độ ổn định kích thước ASTM D-1204 % ± 2 ± 2 ± 2 ± 2 ± 2
14 Thời gian kháng nén hình V liên tục ASTM D-5397 Giờ 500 500 500 500 500
  CÁC CHỈ TIÊU KÍCH THƯỚC (Kích thước cuộn có thể thay đổi ± 1%)    
1 Khổ cuộn m 8 8 8 8 8
2 Dài cuộn m 420 280 210 140 105
3 Diện tích 3360 2240 1680 1120 840

Các loại màu sắc:

 

Phần 5: Thi công

Bạn đang tìm kiếm đội ngũ thi công chống thấm uy tín và đáng tin cậy? Chúng tôi tự hào là đối tác đáng tin cậy của bạn với dịch vụ “thi công bạt HDPE” và “thi công màng chống thấm HDPE” chất lượng cao.

🛠️ Chuyên Nghiệp và Kinh Nghiệm Lâu Năm 🛠️

Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực chống thấm, đội ngũ chúng tôi sở hữu chuyên môn và kỹ năng tối ưu. Chúng tôi đã hoàn thành thành công hàng trăm dự án khác nhau, đảm bảo độ tin cậy và chất lượng cao cho mỗi công trình.

⏱️ Nhanh Nhất – Chất Lượng Nhất ⏱️

Sự tận tâm và tận dụng hiệu quả thời gian giúp chúng tôi thi công màng HDPE nhanh chóng mà không làm giảm đi chất lượng công việc. Đội ngũ chúng tôi cam kết đáp ứng mọi yêu cầu với chất lượng và tiến độ tối ưu.

🏆 Dịch Vụ Chất Lượng 🏆

Với đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp và thiết bị hiện đại, chúng tôi đảm bảo màng chống thấm HDPE được thi công chính xác và đáng tin cậy. Sự chính xác trong từng bước thi công giúp bảo vệ công trình khỏi sự thấm nước và hóa chất không mong muốn.

 

Phần 6: Báo giá

Bạn đang tìm kiếm giải pháp chống thấm uy tín và giá cả cạnh tranh? Hãy để chúng tôi giới thiệu đến bạn “giá màng chống thấm HDPE” và “báo giá màng chống thấm HDPE” đáng tin cậy nhất trên thị trường.

💧 Cam Kết Chất Lượng 💧

Màng chống thấm HDPE của chúng tôi là sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và khả năng chống thấm vượt trội. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn giải pháp chống thấm bền vững và đáng tin cậy cho mọi dự án.

⏱️ Cam Kết Tiến Độ ⏱️

Chúng tôi hiểu tầm quan trọng của tiến độ trong mỗi dự án. Với đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp và quy trình sản xuất hiện đại, chúng tôi cam kết thi công và giao hàng đúng tiến độ, giúp bạn tiết kiệm thời gian và chi phí.

🏆 Cam Kết Chế Độ Bảo Hành 🏆

Sự hài lòng của khách hàng luôn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi. Chúng tôi cam kết cung cấp chế độ bảo hành tốt nhất để đảm bảo sự an tâm và tin tưởng tuyệt đối trong sản phẩm của chúng tôi.

🌐 Tư Vấn Sản Phẩm và Giá Cả Cạnh Tranh 🌐

Đội ngũ chúng tôi sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn sản phẩm và giải pháp chống thấm phù hợp với nhu cầu của bạn. Chúng tôi cam kết đưa ra giá cả cạnh tranh và hợp lý nhất trên thị trường.

Trên thị trường có nhiều loại màng HDPE. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các thương hiệu theo nhu cầu của khách hàng. Giá tham khảo của 3 loại vật tư HDPE như sau:

Báo giá một số loại màng HDPE (Tham khảo – chưa chiết khấu)

STT

Loại màng HDPE

Solmax – Canada

Đài Loan

Trung Quốc

Việt Nam

1

HDPE 0,5mm

                     31,000

                 32,860

                  27,900

                  26,350

2

HDPE 1,0mm

                     61,000

                 64,660

                  54,900

                  51,850

3

HDPE 1,5mm

                     93,000

                 98,580

                  83,700

                  79,050

4

HDPE 2,0mm

                   123,000

              130,380

                110,700

                104,550

Cam kết hàng 100% nhựa nguyên sinh, đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật 

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận chi tiết “báo giá màng chống thấm HDPE” và tận hưởng dịch vụ chuyên nghiệp, chất lượng và giá cả cạnh tranh từ đội ngũ chúng tôi.

SĐT báo giá: 0934692200

Phần 7: Hướng dẫn thi công

Bước 1: Xác định mặt bằng, điều kiện thi công

  • Thi công hàn màng chống thấm cần thực hiện trong điều kiện mặt bằng khô ráo, không đọng nước,….khí hậu thời tiết khô ráo không mưa.
  • Mặt nền đất bằng phẳng, không sỏi đá, không đá răm, không đọng nước, nền đất chắc.
  • Nền đất không được quá yếu
  • Trong trường hợp mặt mặt bằng đất yếu và có nhiều sỏi đá răm có thể bảo vệ bề mặt phía trên bằng lớp đất phủ trên hoặc lớp vải địa kỹ thuật.
  • Đầm chặt móng hồ, móng công trình trước khi trải vải địa kỹ thuật và màng HDPE.
  • Tập kết vật tư dụng cụ thi công đầy đủ cho quá trình trải màng và thi công hàn màng.

Bước 2: Thi công rãnh neo

  • Kích thước của rãnh neo phải đúng như bản vẽ đã được phê duyệt trong bản vẽ thiết kế của dự án.
  • Việc đào rãnh neo phải được thực hiện trước khi trải màng HDPE.
  • Việc đổ đất vào rãnh neo phải được tiến hành ngay sau khi trải màng HDPE để tránh việc bắc cầu qua rãnh neo, xê dịch, bay bạt HDPE ra khỏi rãnh neo.

Bước 3: Trải màng chống thấm HDPE

  • Chọn hướng trải màng xuôi theo chiều gió hoặc chiều kim đồng hồ.
  • Không trải màng trong điều kiện thời tiết xấu: mưa, gió to, bão…..
  • Công tác trải màng chống thấm có thể thực hiện bằng lao động phổ thông (8 -10 nhân công) lăn trải cuộn HDPE trên mặt bằng, hoặc kết hợp với các thiết bị hỗ trợ trải (cần cẩu, máy đào,…) để công việc lăn trải màng HDPE được thuận lợi hơn.
  • Thiết bị trải không được ảnh hưởng đến nền.
  • Công nhân trải vải không được hút thuốc, mang giầy hoặc những vật khác gây ảnh hưởng đến việc trải màng.
  • Căn chỉnh màng kéo hai đầu tấm màng đã chải cho thẳng đặt tấm sau chồng mí lên tấm trước đều 10cm -15cm tùy yêu cầu từng máy hàn.
  • sau khi trải xong thì cần thực hiện hàn ngay và đánh dấu cẩn thận.
  • Dùng bao đựng đất, cát hay dùng đá chèn xung quanh mép ngoài tấm màng đã trải đồng thời ghim chặt tại các vị trí rãnh neo để đề phòng gió to bay tốc màng và cũng là để định vị màng cho thi công hàn màng.
  • Trường hợp trải màng trên mái dốc: Chiều dọc của các tấm panel phải trải song song với hướng mái dốc, tức là các đường hàn nối giữa các tấm với nhau cũng song song với hướng mái dốc. Độ dài mỗi tấm panel phải cách chân khay ít nhất là 2m
  • Trường hợp Trải màng trên mặt phẳng: Theo hướng bất kỳ, song phải tính toán sao cho tổng độ dài các đường hàn nối là ngắn nhất.
  • Trường hợp Tại các góc:Trải màng theo hình ” Trải màng tại các góc

Bước 4: Thi công hàn màng chống thấm HDPE

  • Hàn các tấm chống thấm HDPE bao gồm việc gắn kết các tấm màng chống thấm liền kề bằng phương pháp hàn nhiệt và thiết bị máy hàn nhiệt. Mỗi thiết bị hàn đều phải có bộ phận kiểm tra nhiệt độ hàn nhằm đảm bảo đúng nhiệt độ hàn theo yêu cầu.
  • Các phương pháp cần sử dụng trong quá trình thi công hàn màng HDPE được sử dụng tùy vào địa hình mặt bằng công trình thi công có

Phương pháp thi công hàn kép (Hàn ép nóng)

  • Phương pháp hàn này thường được sử dụng khi các tấm chống thấm HDPE liền kề, ít khi sử dụng để hàn các góc hoặc hàn các chi tiết nhỏ khác.
  • Mối nối hàn giữa các tấm chống thấm HDPE có chiều rộng 10-12cm.
  • Thiết bị hàn phải có khả năng tự chuyển động, được trang bị bộ phận nêm nhiệt và bộ phận kiểm soát tốc độ hàn nhằm đảm bảo khả năng điều khiển máy cho thợ hàn và người thi công.

Hình ảnh hàn kép

Phương pháp hàn đùn:

Phương pháp này chủ yếu dùng trong sửa chữa và hàn các chi tiết đặc biệt ví dụ như góc bé, miệng ống thoát nước…., người thi công thường ưu tiên sử dụng phương pháp hàn đùn. Phương pháp này phù hợp trong việc hàn một tấm chống thấm HDPE mới với tấm chống thấm HDPE đã lắp đặt trước đó mà phương pháp hàn kép (hàn ép nóng) không hàn được. Thiết bị hàn đùn cần được trang bị bộ phận hiển thị nhiệt độ.

Hình ảnh hàn đùn

Phương pháp hàn khò:

Phương pháp này chủ yếu sử dụng trong sửa chữa như vá các lỗ thủng, hàn những tấm màng chống thấm HDPE mỏng, máy nhỏ thuận tiện trong việc thi công.

Hình ảnh hàn khò

Bước 5: Kiểm tra mối hàn, đường hàn và sửa chữa

Kiểm tra mối hàn, đường hàn

  • Người thi công sẽ tiến hành kiểm tra nhằm phát hiện lỗi hàn trên tất cả các mối hàn và các vùng không hàn trên màng. Bên cạnh đó, đánh dấu lên vị trí màng chống thấm cần sửa chữa các lỗi hàn.
  • Việc kiểm tra được thực hiện theo phương pháp thử nghiệm bằng áp suất không khí, phương pháp thực hiện tiến hành như sau:
  • Tạo kênh kín không khí tại vị trí mối hàn cần kiểm tra bằng cách hàn kín hai đầu của mối hàn cần kiểm tra
  • Đặt kim bơm hơi vào kênh với áp suất nhất định và duy trì áp suất này trong kênh
  • Sau 5 phút nếu áp lực trong kênh khí không giảm hoặc giảm trong giới hạn cho phép thì đường hàn đạt yêu cầu.

Sửa chữa mối hàn, đường hàn

  • Tất cả những điểm trên màng chống thấm đã được đánh dấu để sửa chữa đều được sửa chữa bằng cách sử dụng một hoặc kết hợp các cách sau:
  • Hàn vá: sử dụng để hàn các lỗ thủng, vết xé
  • Hàn điểm: sử dụng để hàn các vết rạn nhỏ, khoanh vùng các vết rạn
  • Hàn đè và hàn lại: sử dụng để sửa chữa các phần nhỏ của mối hàn đùn
  • Hàn nắp: dùng để sửa chữa các mối hàn hỏng
  • Hàn nhồi: dùng để hàn đùn vào các mối hàn nóng thay cho hàn nắp
  • Hàn đỉnh: dùng để nhỏ trực tiếp vật kiệu hàn nóng chảy lên trên các mối hàn sẵn.

Phần 8: Liên hệ số hỗ trợ kỹ thuật

Hỗ trợ kỹ thuật 

Tư vấn sản phẩm

Báo giá sản phẩm

Thông tin liên hệ:

Tâm – TP kỹ thuật Đấu thầu

SĐT/zalo: 0934692200

Email: Tamnv.teinco@gmail.com

Liên hệ mua hàng

Bất kể dù quý khách hàng ở khu vực nào trên tỉnh thành trải dài Bắc – Nam chỉ cần quý bạn hàng có nhu cầu mua màng / Bạt chống thấm HDPE chỉ cần liên hệ trao đổi với nhân viên  của công ty TEINCO.

-> Quý khách hàng sẽ được tư vấn về sản phẩm, thi công và báo giá nhanh chóng. Báo giá gồm đơn giá vật tư, chi phí vận chuyển và thi công nếu quý khách hàng có nhu cầu.

   + Địa chỉ trụ sở

  • Phía Bắc: P.1303 Tòa 25T1 KĐT Trung Hòa Nhân Chính, Cầu Giấy, Hà Nội.
  • Phía Nam: 185A Quốc lộ 1A, Bình Chiểu, Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

   + Hotline/Zalo: 0339.111.869 

 

,

Bình luận qua Facebook

Đối tác của Teinco