Các nội dung của bài viết
Mô tả
Vải địa kỹ thuật không dệt MIRAFI Polyfelt TS/ VT (Vải địa kỹ thuật TS/ Vải địa kỹ thuật VT) là vải địa kỹ thuật không dệt nhập khẩu từ Malaysia có độ bền cơ học và độ bền cao với khả năng thấm nước và đặc tính lọc đất tối ưu. Vải địa kỹ thuật không dệt được ổn định chống tia cực tím để ngăn chặn sự xuống cấp nhanh chóng do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời và thường được sử dụng làm lớp phân tách để ổn định lớp phủ trên nền đất mềm, tầng lọc kè trong các ứng dụng thủy lực và hàng hải và làm bộ lọc dưới lòng đất, làm ống địa kỹ thuật (Geotube) tạm thời và các ứng dụng đa dạng khác.
Vải địa kỹ thuật TS/ Vải địa kỹ thuật VT cung cấp khả năng chống thủng và thoát nước tĩnh và động tối đa.
Chức năng của vải địa kỹ thuật TS
- Tách biệt: Chức năng chính của sự phân tách là ngăn không cho hai vật liệu (dạng hạt) khác nhau trộn lẫn dưới tác động cơ học như giao thông. Việc phân tách duy trì chức năng của bộ nạp và kéo dài tuổi thọ của cấu trúc.
- Chức năng lọc: Chức năng chính của lọc là ngăn chặn sự mất ổn định của đất bởi các dòng chảy bên trong.
- Thoát nước: Chức năng chính của hệ thống thoát nước là để thoát nước hoặc các chất lỏng khác về phía cửa ra của cấu trúc.
Ứng dụng
Xây dựng đường cao tốc và đường bộ an toàn và bền vững giúp gia cố, ổn định, thoát nước và chống xói mòn. Ở Việt Nam, nhiều tuyến đường đi qua khu vực nền ất yếu, sình lầy và thường xuyên gặp mưa lũ nên việc xây dựng các tuyến đường vững chắc kiên cố và tiết kiệm là nhiệm vụ trọng tâm của ngành giao thông vận tải. Giải pháp bảo trì lâu dài và hiệu quả về chi phí; Cài đặt nhanh chóng và dễ dàng.
Vải địa kỹ thuật làm đường cao tốc
Vải địa kỹ thuật làm đường sắt
Vải địa kỹ thuật làm tầng lọc kè bờ
Vải địa kỹ thuật làm lớp lót
Vải địa kỹ thuật làm ống địa kỹ thuật đê quây san lấp – quây bờ ao hồ thủy sản
Ưu điểm
- Khả năng chống kéo đứt, xé rách đâm thủng.
- Tính thấm và thoát nước rất tốt.
- Kháng tia UV và chống trơ với môi trường kiềm và axit.
- Tiết kiệm chi phí và giảm phát thải CO2.
- Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật các loại vải TS (thông số vải địa kỹ thuật ts65 và các loại khác) thể hiện trong bảng sau:
Chỉ tiêu |
Vải địa kỹ thuật TS10 |
Vải địa kỹ thuật TS20 |
Vải địa kỹ thuật TS30 |
Cường độ chịu kéo kN/m |
7,5 |
9,5 |
11,5 |
Dãn dài khi đứt % |
75/35 |
75/35 |
75/35 |
Năng lượng chịu kéo kN/m |
2,2 |
2,5 |
3,2 |
Sức kháng thủng CBR- N |
1175 |
1500 |
1750 |
Xuyên thủng côn rơi động mm |
34 |
30 |
27 |
Kích thước lỗ hiệu dụng O90 mm |
0,13 |
0,12 |
0,1 |
Hệ số thấm tại 50mm – l/m2/s |
130 |
115 |
100 |
Hệ số thấm tại 100mm – l/m2/s |
260 |
217 |
187 |
Hệ số thấm đứng m/s |
3.10-3 |
3.10-3 |
3.10-3 |
Lưu lượng thấm ngang – 20kPa l/m.h |
2 |
4 |
7 |
Lưu lượng thấm ngang – 200kPa l/m.h |
0,7 |
1,4 |
2,2 |
Trọng lượng g/m2 |
105 |
125 |
155 |
Độ dày P=2kPa-mm |
1 |
1,2 |
1,5 |
Kéo giật N |
475/420 |
560/510 |
690/600 |
Đỗ giãn đứt kéo giật % |
75/40 |
75/40 |
75/40 |
Kích thước lỗ biểu kiến O95 – mm |
0,31 |
0,26 |
0,25 |
Hệ số thấm s-1 |
3,5 |
3 |
2,7 |
Chiều rộng m |
4 |
4 |
4 |
Chiều dài m |
300 |
250 |
225 |
Kích thước cuộn – m2 |
1200 |
1000 |
900 |
Trọng lựơng cuộn kg |
136 |
135 |
150 |
Tính chất vật lý |
Vải không dệt xuyên kim sợi dài liên tục |
||
Polymer |
100% polypropylene chính phẩm được ổn định hoá UV |
||
Sức kháng UV – Cường độ chịu kéo |
Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời |
||
Sức kháng UV – Cường độ chọc thủng |
Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời |
||
Sức kháng hoá học |
Không bị ảnh hưởng bởi pH = 2 – 13 |
Chỉ tiêu |
Vải địa kỹ thuật TS40 |
Vải địa kỹ thuật TS50 |
Vải địa kỹ thuật TS60 |
Cường độ chịu kéo kN/m |
13,5 |
15 |
19 |
Dãn dài khi đứt % |
75/35 |
75/35 |
80/35 |
Năng lượng chịu kéo kN/m |
3,7 |
4,1 |
5,5 |
Sức kháng thủng CBR- N |
2100 |
2350 |
2900 |
Xuyên thủng côn rơi động mm |
26 |
23 |
20 |
Kích thước lỗ hiệu dụng O90 mm |
0,1 |
0,09 |
0,09 |
Hệ số thấm tại 50mm – l/m2/s |
90 |
85 |
72 |
Hệ số thấm tại 100mm – l/m2/s |
176 |
168 |
155 |
Hệ số thấm đứng m/s |
3.10-3 |
3.10-3 |
3.10-3 |
Lưu lượng thấm ngang – 20kPa l/m.h |
9 |
11 |
13 |
Lưu lượng thấm ngang – 200kPa l/m.h |
2,5 |
2,9 |
3 |
Trọng lượng g/m2 |
180 |
200 |
250 |
Độ dày P=2kPa-mm |
1,7 |
1,9 |
2,2 |
Kéo giật N |
825/720 |
920/810 |
1150/1025 |
Đỗ giãn đứt kéo giật % |
75/40 |
75/40 |
75/40 |
Kích thước lỗ biểu kiến O95 – mm |
0,24 |
0,21 |
0,19 |
Hệ số thấm s-1 |
2,5 |
2 |
2 |
Chiều rộng m |
4 |
4 |
4 |
Chiều dài m |
200 |
175 |
135 |
Kích thước cuộn – m2 |
800 |
700 |
540 |
Trọng lựơng cuộn kg |
154 |
150 |
145 |
Tính chất vật lý |
Vải không dệt xuyên kim sợi dài liên tục |
||
Polymer |
100% polypropylene chính phẩm được ổn định hoá UV |
||
Sức kháng UV – Cường độ chịu kéo |
Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời |
||
Sức kháng UV – Cường độ chọc thủng |
Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời |
||
Sức kháng hoá học |
Không bị ảnh hưởng bởi pH = 2 – 13 |
Chỉ tiêu |
Vải địa kỹ thuật TS65 |
Vải địa kỹ thuật TS70 |
Vải địa kỹ thuật TS80 |
Cường độ chịu kéo kN/m |
21,5 |
24 |
28 |
Dãn dài khi đứt % |
80/40 |
80/40 |
80/40 |
Năng lượng chịu kéo kN/m |
6,5 |
7,2 |
8,4 |
Sức kháng thủng CBR- N |
3300 |
3850 |
4250 |
Xuyên thủng côn rơi động mm |
17 |
15 |
14 |
Kích thước lỗ hiệu dụng O90 mm |
0,09 |
0,09 |
0,08 |
Hệ số thấm tại 50mm – l/m2/s |
65 |
55 |
50 |
Hệ số thấm tại 100mm – l/m2/s |
136 |
117 |
106 |
Hệ số thấm đứng m/s |
3.10-3 |
3.10-3 |
3.10-3 |
Lưu lượng thấm ngang – 20kPa l/m.h |
14 |
16 |
20 |
Lưu lượng thấm ngang – 200kPa l/m.h |
3,2 |
3,6 |
4 |
Trọng lượng g/m2 |
285 |
325 |
400 |
Độ dày P=2kPa-mm |
2,5 |
2,9 |
3,2 |
Kéo giật N |
1300/1200 |
1500/1400 |
1770/1650 |
Đỗ giãn đứt kéo giật % |
75/40 |
75/40 |
75/40 |
Kích thước lỗ biểu kiến O95 – mm |
0,18 |
0,18 |
0,15 |
Hệ số thấm s-1 |
1,7 |
1,7 |
1,7 |
Chiều rộng m |
4 |
4 |
4 |
Chiều dài m |
125 |
100 |
90 |
Kích thước cuộn – m2 |
500 |
400 |
360 |
Trọng lựơng cuộn kg |
153 |
140 |
154 |
Tính chất vật lý |
Vải không dệt xuyên kim sợi dài liên tục |
||
Polymer |
100% polypropylene chính phẩm được ổn định hoá UV |
||
Sức kháng UV – Cường độ chịu kéo |
Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời |
||
Sức kháng UV – Cường độ chọc thủng |
Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời |
||
Sức kháng hoá học |
Không bị ảnh hưởng bởi pH = 2 – 13 |
Hướng dẫn thi công
Hướng dẫn thi công vải địa kỹ thuật loại vải địa không dệt và vải địa dệt do Công ty Teinco cung cấp nhằm chỉ dẫn và hướng dẫn thi công đúng kỹ thuật theo tiêu chuẩn quốc tế và TCVN. Công tác thi công vải địa đúng kỹ thuật góp phần tạo nên chất lượng của công trình, giảm chi phí phát sinh và thực hiện chuỗi quy trình công việc một cách khoa học, an toàn.
Hình ảnh thi công vải địa kỹ thuật
Chuẩn bị thi công
– Chuẩn bị nền đường: phát quang những cây cối, bụi rậm, dãy cỏ trong phạm vi thi công. Gốc cây đào sâu 0.6m dưới mặt đất. Nền đường cần có độ dốc để thoát nước khi mưa.
– Trải vải địa kĩ thuật trên nền đường, lớp vải nọ nối tiếp lớp vải kia theo một khoảng phủ bì tùy thuộc vào sức chịu lực của đất,
Sức chịu lực của đất: CBR
sau cùng trải và cán đá dăm hoặc đá sỏi.
Công tác trải vải địa
Công tác trải vải và thi công trên mặt vải được tiến hành theo trình tự sau:
Mặt bằng trước khi trải vải cần phải được phát quang và dọn sạch gốc cây, bóc bỏ hữu cơ và các vật liệu không phù hợp khác, đào đắp đến cao độ thiết kế.
Công tác nối vải
Khi sử dụng vải phân cách và lọc thoát nước, tùy theo điều kiện thi công và đặc điểm của đất nền, các tấm vải có thể được nối may hoặc nối chồng mí như sau:
Nối chồng mí: chiều rộng chồng mí tối thiểu theo mép biên cuộn vải và giữa các đầu cuộn vải phải được lựa chọn theo điều kiện của đất nền.
Nối may:
– Chỉ may phải là sợi tổng hợp loại polypropylene, polyamide hoặc polyester như yêu cầu tại 4.3.
– Cường độ kéo mối nối (thử nghiệm theo ASTM D 4884) phải lớn hơn hoặc bằng 50 % cường độ kéo vải (thử nghiệm theo ASTM D 4595).
– Khoảng cách tối thiểu từ mép vải đến đường may ngoài cùng không được nhỏ hơn 25 mm. Trong trường hợp đường may đôi, khoảng cách giữa hai đường may không được nhỏ hơn 5 mm.
– Đường may phải nằm ở mặt trên để có thể quan sát và kiểm tra chất lượng đường may sau khi trải vải. Khoảng cách mũi chỉ từ 7 mm đến 10 mm.
Khi sử dụng vải làm lớp phân cách trong trường hợp thi công cắm bấc thấm, giếng cát, cọc cát phải may nối. Cường độ kéo mối nối (thử nghiệm theo ASTM D 4884) không nhỏ hơn 70% cường độ kéo vải (thử nghiệm theo ASTM 4595).
Khi sử dụng vải gia cường phải may nối. Cường độ kéo mối nối không nhỏ hơn 50% cường độ kéo vải đối với chiều khổ vải và không nhỏ hơn 70 % đối với chiều cuộn vải, thử nghiệm theo ASTM D 4595.
Báo giá (giá tham khảo thời điểm 3/2022)
Tên |
Quy cách khổ x dài m |
Giá /m2 |
Vải địa kỹ thuật TS20/ Vải địa kỹ thuật VT9 |
4 x 250 = 1000 |
13.000 – 14.600 |
Vải địa kỹ thuật TS30/ Vải địa kỹ thuật VT11 |
4 x 225 = 900 |
15.500 – 16.500 |
Vải địa kỹ thuật TS40/ Vải địa kỹ thuật VT13 |
4 x 175 = 700 |
17.000 – 18.600 |
Vải địa kỹ thuật TS50/ Vải địa kỹ thuật VT15 |
4 x 175 = 700 |
19.000 – 20.700 |
Vải địa kỹ thuật TS60/ Vải địa kỹ thuật VT19 |
4 x 135 = 540 |
24.000 – 25.500 |
Vải địa kỹ thuật TS65/ Vải địa kỹ thuật VT21 |
4 x 125 = 500 |
26.000 – 30.000 |
Vải địa kỹ thuật TS70/ Vải địa kỹ thuật VT24 |
4 x 100 = 400 |
33.000 – 35.000 |
Vải địa kỹ thuật TS80/ Vải địa kỹ thuật VT28 |
4 x 90 = 360 |
39.000 – 42.500 |
Giá trên mang tính tham khảo vào thời điểm 3/2022. Tùy theo khối lượng, địa điểm giao hàng và thời điểm chúng tôi sẽ báo giá chính xác. Để cập nhật báo giá và hỗ trợ kỹ thuật hãy liên hệ với chúng tôi theo số điện thoại 0934692200
Liên hệ số hỗ trợ kỹ thuật
Hỗ trợ kỹ thuật
Tư vấn sản phẩm
Báo giá sản phẩm
Thông tin liên hệ:
Tâm – TP kỹ thuật Đấu thầu
SĐT/zalo: 0934692200
Email: Tamnv.teinco@gmail.com